Cho sơ đồ:
Vậy A, B, C, D lần lượt là
A. P2O5, Ca3P2, PH3, H3PO4.
B. CO, CaO, CaCl2, CaOCl2.
C. CaSiO2, CaO, CaCl2. CaOCl2.
D. P, Ca3P2, PH3, H3PO4.
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
Mg + HNO3 đặc → khí (A) + ....
CaOCl2 + HCl đặc → khí (B) + ....
Ba + H2O → khí (C) + ....
Ca3P2 + H2O → khí (D) + ....
Các khí (A), (B), (C), (D) lần lượt là:
A. NO, Cl2, H2, PH3.
B. N2O, Cl2, H2, P2H4.
C. NO2, Cl2, H2, PH3
D. NO2, HCl, H2, P2h4.
Chọn C.
HNO3 đặc sinh ra khí NO2, CaOCl2 + HCl đặc tạo khí Cl2.
Cho sơ đồ sau: C → X 1 → X 2 → X 3 → C a ( O H ) 2 . Trong đó X , X 2 , X 3 lần lượt là:
A. C O 2 , C a C O 3 , C a O .
B. C O , C O 2 , C a C l 2 .
C. C O 2 , C a ( H C O 3 ) 2 , C a O .
D. C O , C a O , C a C l 2 .
II-Tự luận
Viết các PTHH xảy ra trong sơ đồ sau: C a C O 3 → C a O → C a ( O H ) 2 → C a O C l 2 → C a C l 2 .
c)
MnO2 + 4HCl => MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Cl2 + 2KBr => 2KCl + Br2
Br2 + 2NaI => 2NaBr + I2
H2 + I2 -to-> 2HI
2HI + Cl2 => 2HCl + I2
d)
CaOCl2 + 2HCl => CaCl2 + Cl2 + H2O
CaCl2 -đpnc-> Ca + Cl2
2NaOH + Cl2 => NaCl + NaClO + H2O
NaClO + 2HCl => NaCl + Cl2 + H2O
NaCl + AgNO3 => NaNO3 + AgCl
AgCl -as,to-> Ag + 1/2Cl2
Chúc bạn học tốt !!!
Có những sơ đồ phản ứng hóa học sau:
a) Cl2 + H2O → HCl + HClO
b) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
c) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
d) HCl + KClO3 → KCl + Cl2 + H2O
e) NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO
f) CaOCl3 → CaCl2 + O2
Cho biết những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Vai trò các chất tham gia phản ứng oxi hóa – khử. Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng.
Những phản ứng sau là phản ứng oxi hóa – khử:
Cho các phản ứng sau:
(a) C l 2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O
(b) NaClO + C O 2 + H 2 O → N a H C O 3 + HClO
(c) C l 2 + C a O H 2 → C a O C l 2 + H 2 O
(d) 2 C a O C l 2 + C O 2 + H 2 O → C a C O 3 + C a C l 2 + 2 HClO
Trong các phản ứng trên, số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Chọn đáp án A
Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là:
C l 2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O
C l 2 + C a O H 2 → C a O C l 2 + H 2 O
cho các chất sau: CaO , CuO, CO2 , CaCl2 , K2O, HCl, HNO3 MgO, NO2, SO3, Na2O, H2O,H3PO4, P2O5, NaCl
a. Trong các chất trên, chất nào là oxit?
b. Trong các oxit ở câu a, chất nào là oxit axit, chất nào là oxit bazo?
c. Đọc tên các oxit đó.
Oxit axit | Oxit bazo |
CO2: cacbon đioxit P2O5 : điphopho pentaoxit SO3 : lưu huỳnh trioxit
| CaO : Canxi oxit CuO : Đồng II oxit K2O : Kali oxit MgO : Magie oxit Na2O : Natri oxit |
Oxit trung tính : NO2
a)Các oxit: CaO, CuO, CO\(_2\), K\(_2\)O, MgO, NO\(_2\), SO\(_3\), Na\(_2\)O, P\(_2O_5\)
b)Các oxit axit: CO\(_2\), NO\(_2\), SO\(_3\), P\(_2\)O\(_5\)
Các oxit bazơ: CaO, CuO, K\(_2\)O, MgO, Na\(_2\)O
c) CO\(_2\): cacbon đioxit
NO\(_2\): nitơ đioxit
SO\(_3\): lưu huỳnh trioxit
P\(_2\)O\(_5\): điphotpho pentaoxit
CaO: canxi oxit
CuO: đồng oxit
K\(_2\)O: kali oxit
MgO: magiê oxit
Na\(_2\)O: natri oxit
Cho phản ứng sau :
K M n O 4 + P H 3 + H 2 S O 4 → K 2 S O 4 + M n O 2 + H 3 P O 4 + H 2 O
Sau khi cân bằng phản ứng hệ số của P H 3 và H 2 S O 4 tương ứng là a và b. Tỉ lệ a : b có giá trị là
A. 5 : 4.
B. 5 : 6.
C. 3 : 4.
D. 3 : 6.
cho sơ đồ các phản ứng sau
a Na +O2 ----> Na2o
b P2O5 + H2O ------>H3PO4
c HgO--->Hg + o2
d Fe(OH)3----> Fe2O3+H2O
e Na2CO3 + CaCl2 ----> CaCo3 + NaCl
lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng
giúp mình vs
a) 4Na+O2\(\rightarrow\)2Na2O
Số nguyên tử Na:số phân tử O2: số phân tử Na2O=4:1:2
b) P2O5+3H2O\(\rightarrow\)2H3PO4
Số phân tử P2O5:số phân tử H2O: số phân tử H3PO4=1:3:2
c) 2HgO\(\rightarrow\)2Hg+O2
Số phân tử HgO:số nguyên tử Hg: số phân tử O2=2:2:1
d) 2Fe(OH)3\(\rightarrow\)Fe2O3+3H2O
Số phân tử Fe(OH)3:số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O=2:1:3
e) Na2CO3+CaCl2\(\rightarrow\)CaCO3+2NaCl
Số phân tử Na2CO3:số phân tử CaCl2: số phân tử CaCO3: Số phân tử NaCl=1:1:1:2
a)4Na+O2----->2Na2O
Tỉ lệ 4:1:2
b)P2O5+3H2O----->2H3PO4
Tỉ lệ 1:3:2
c)2HgO----->2Hg+O2
Tỉ lệ 2:2:1
d)2Fe(OH)3----->Fe2O3+3H2O
Tỉ lệ 2:1:3
e)Na2CO3+CaCl2----->CaCO3+2NaCl
Tỉ lệ 1:1:1:2
Chúc bạn học tốt
cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa sau
1,C +H2SO4->C02+SO2 +H2O
2,P +HNO3 ->H3P4O +NO2 +H20
3, PH3 +O2 ->P2O5+H2O
4,NH3 +O2 ->NO+H2O
5,SO2+Br2 +H2O -> HBr +H2SO4
6, KClO3+C -> KCl +CO2
7, P +HNO3 +H2O -> H3PO4 +NO
8,PH3+O2 -> P2O5 +H2O
9, CH4 +O2 -> CO2+ H2O
1,C +2H2SO4->C02+2SO2 +2H2O
2,P +5HNO3 ->H3P4O +5NO2 +H20
3, 2PH3 +4O2 ->P2O5+3H2O
4,4NH3 +5O2 ->4NO+6H2O
5,SO2+Br2 +2H2O -> 2HBr +H2SO4
6, 2KClO3+3C -> 2KCl +3CO2
7, 3P +5HNO3 +2H2O -> 3H3PO4 +5NO
8,2PH3 +4O2 ->P2O5+3H2O
9, CH4 +2O2 -> CO2+ 2H2O